Từ điển Thiều Chửu
鋪 - phô/phố
① Bày. Như phô thiết 鋪設 bày đặt, bày biện nhiều thứ cho sang. Vì thế nên khoe nhiều, phô bày của cải ra gọi là phô trương 鋪張. ||② Lát phẳng, giải phẳng. Như địa phô chuyên thạch 地鋪專石 đất lát gạch đá phẳng. ||③ Một âm là phố. Cửa hàng buôn bán. ||④ Cái chiếu nằm. ||⑤ Nhà trạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋪 - phô
Bày ra ngoài cho người khác thấy. Tục ngữ ta có câu: » Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại « — Một âm khác là Phố. Xem Phố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋪 - phố
Tiệm bán hàng — Nhà trạm ở dọc đường — Ta còn hiểu là con đường hai bên có tiệm buôn bán, hoặc hiểu là nhà ở, tại thành thị.


當鋪 - đương phố || 鋪排 - phô bài || 鋪保 - phố bảo || 鋪坊 - phố phường || 鋪陳 - phô trần || 鋪張 - phô trương || 坊鋪 - phường phố ||